Loading...
Đường dây nóng:
Email:truongth.thcstohieu@gmail.com

Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của

trường TH và THCS Tô Hiệu năm học 2019 – 2020

 

UBND HUYỆN MAI SƠN

TRƯỜNG TH VÀ THCS TÔ HIỆU

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Biểu mẫu 10

THÔNG BÁO

Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của

trường TH và THCS Tô Hiệu năm học 2019 – 2020

 

 

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

I

Số học sinh chia theo hạnh kiểm

676

180

177

166

153

1

Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

645

95,4%

172

95,6%

171

96,6%

155

93,4%

147

96,1%

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

31

4,6%

8

4,4%

6

3,4%

11

7,1%

6

4,6%

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

4

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

II

Số học sinh chia theo học lực

676

180

177

166

153

1

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

107

15,8%

23

12,8%

30

16,9%

34

20,5%

20

13,1%

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

389

57,5%

95

52,8%

105

59,3%

100

60,2%

89

58,2%

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

180

26,6%

62

34,4%

42

23,7%

32

19,3%

44

28,8%

4

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

5

Kém

(tỷ lệ so với tổng số)

 0

 0

 0

 0

III

Tổng hợp kết quả cuối năm

676

180

177

166

153

1

Lên lớp

(tỷ lệ so với tổng số)

676

100%

180

100%

177

100%

166

100%

153

100%

a

Học sinh giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

107

15,8%

23

12,8%

30

16,9%

34

20,5%

20

13,1%

b

Học sinh tiên tiến

(tỷ lệ so với tổng số)

389

57,5%

95

52,8%

105

59,3%

100

60,2%

89

58,2%

2

Thi lại

(tỷ lệ so với tổng số)

 0

 0

 0

3

Lưu ban

(tỷ lệ so với tổng số)

 0

 0

 0

4

Chuyển trường đến/đi

(tỷ lệ so với tổng số)

 0

 0

 0

5

Bị đuổi học

(tỷ lệ so với tổng số)

 0

 0

 0

6

Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)

(tỷ lệ so với tổng số)

 2

 0

 1

0

IV

Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi

 

 

 

 

 

1

Cấp huyện

13

 

 

 

13

2

Cấp tỉnh/thành phố

10

0

0

0

10

3

Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế

 

 

 

 

 

V

Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp

153

0

0

0

153

VI

Số học sinh được công nhận tốt nghiệp

153

0

0

0

153

1

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

20

13,1%

0

0

0

20

13,1%

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

89

58,2%

0

0

0

89

58,2%

3

Trung bình

(Tỷ lệ so với tổng số)

44

28,6%

0

0

0

44

28,6%

VII

Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng

(tỷ lệ so với tổng số)

 0

 0

 0

VIII

Số học sinh nam/số học sinh nữ

366/310

92/88

90/87

95/71

89/64

IX

Số học sinh dân tộc thiểu số

170

44

39

46

41

 

 

Mai Sơn, ngày 22  tháng 7  năm 2020
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

Nội dung khác
TIN MỚI