Thực hiện theo TT 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ GD - ĐT về thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
UBND HUYỆN MAI SƠN TRƯỜNG TH VÀ THCS TÔ HIỆU |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường THCS Tô Hiệu năm học 2022 – 2023
STT |
Nội dung |
Chia theo khối lớp |
||||||
Lớp 6 |
Lớp 7 |
Lớp 8 |
Lớp 9 |
|||||
I |
Điều kiện tuyển sinh |
- Hoàn thành bậc TH. -Đủ hồ sơ, hợp lệ, đúng quy chế TS, đúng độ tuổi. |
-Hoàn thành CT lớp 6. - Xếp loại HL và HK lớp 6 từ TB trở lên. |
-Hoàn thành CT lớp 7 - Xếp loại HL và HK lớp 7 từ TB trở lên. |
-Hoàn thành CT lớp 8 - Xếp loại HL và HK lớp 8 từ TB trở lên. |
|||
II |
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện |
Mô hình trường học mới theo Công văn số 4068/BGDĐT-GDTrH ngày 18/8/2016; |
Mô hình trường học mới theo Công văn số 4068/BGDĐT-GDTrH ngày 18/8/2016; |
Mô hình trường học mới theo Công văn số 4068/BGDĐT-GDTrH ngày 18/8/2016; |
Chương trình GDPT THCS theo QĐ số 16/2006/QĐ- BGDĐT |
|||
III |
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; |
- Tổ chức họp CMHS định kì 2 lần trong năm học, thông qua kế hoạch, mục tiêu, nhiệm vụ giáo dục toàn diện, đã xây dựng qui chế phối hợp giữa nhà trường, phụ huynh trong việc giáo dục học sinh. Thông qua Nội qui, Qui chế, Điều lệ nhà trường, triển khai các qui định về quyền lợi, nghĩa vụ của học sinh, của cha mẹ học sinh trong công tác phối hợp. Kết hợp chặt chẽ 3 môi trường giáo dục (nhà trường, gia đình, xã hội). - Đảm bảo thông tin hai chiều giữa nhà trường và gia đình. |
||||||
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh |
- Học sinh có thái độ tích cực học tập, tu dưỡng và rèn luyện. - Trung thực trong học tập, không có thái độ gian lận trong kiểm tra và thi cử. |
|||||||
IV |
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục |
- Ngoài kế hoạch và chương trình dạy học theo Quy định của Bộ GD-ĐT, nhà trường còn tổ chức cho HS tham gia các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt như: Ngoại khóa Tiếng Anh trong ta; tuyên truyền các nội dung giáo dục pháp luật, môi trường, phòng chống tệ nạn xã hội... - Tổ chức cho HS tham gia các hoạt động văn thể, hoạt động xã hội, hoạt động từ thiện, hoạt động đền ơn đáp nghĩa, bảo vệ môi trường, rèn luyện kỹ năng sống, giáo dục giới tính ... phù hợp với tâm sinh lý của từng lứa tuổi học sinh. - Có khu bán trú đáp ứng khoảng 120 chỗ |
||||||
V |
Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được |
Hạnh kiểm: Tốt: 42 = 10,6% Khá 148= 12,4% TB: 0 |
Hạnh kiểm: Tốt 163 = 90,6% Khá 17 = 9,4% TB : 0 |
Hạnh kiểm: Tốt 154 = 82,8% Khá 32 = 17,2% TB: 0 |
Hạnh kiểm: Tốt 162 = 95,86% Khá 6 = 3,55% TB 1=0,28% |
|||
Học lực: Tốt 25 = 11,11% Khá 98 = 43,56% Đạt 94 = 41,78% Chưa đạt 8 = 3,56 % |
Học lực: Tốt 17 = 9,94% Khá 93 = 54,38% Đạt 58 = 33,92% Chưa đạt 3 = 1,75 % |
Học lực: Giỏi 26 = 13,98% Khá 72 = 38,71% TB 85 = 45,70% Yếu 3= 1,61% |
Học lực: Giỏi 40 = 23,67%; Khá 82 = 48,52%; TB 47 = 27,81% |
|||||
SK: 100% đủ sức khỏe để học tập |
SK: 100% đủ sức khỏe để học tập |
SK: 100% đủ sức khỏe để học tập |
SK: 100% đủ sức khỏe để học tập |
|||||
VI |
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh |
100 % đủ khả năng học chương trình lớp 7 |
100 % đủ khả năng học chương trình lớp 8 |
100 % đủ khả năng học chương trình lớp 9 |
100 % đủ khả năng học chương trình lớp 10 hoặc học nghề |
|||
|
Mai Sơn, ngày 28 tháng 5 năm 2023
(Đã ký)
Nguyễn Thị Dung |
UBND HUYỆN MAI SƠN TRƯỜNG TH VÀ THCS TÔ HIỆU |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Biểu mẫu 10
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế củatrườ ng TH và THCS Tô Hiệu năm học 2022 – 2023
a/ Thống kê thông tin chất lượng giáo dục theo TT22:
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Chia ra theo khối lớp |
|||
Lớp 6 |
Lớp 7 |
|
|
|||
I |
Số học sinh chia theo kết quả rèn luyện |
393 |
224 |
169 |
|
|
1 |
Tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
357 90,84% |
202 90,18% |
155 91,72% |
|
|
2 |
Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
35 8,91% |
22 9,82% |
13 7,69% |
|
|
3 |
Đạt (tỷ lệ so với tổng số) |
1 0,25% |
0 |
1 0,59% |
|
|
4 |
Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
0 |
0 |
|
|
II |
Số học sinh chia theo Kết quả học tập |
393 |
224 |
169 |
|
|
1 |
Tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
43 10,94% |
24 10,71% |
19 11,24% |
|
|
2 |
Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
207 52,67% |
125 55,8% |
82 48,52% |
|
|
3 |
Đạt (tỷ lệ so với tổng số) |
137 34,86% |
71 31,7% |
66 39,5% |
|
|
4 |
Chưa đạt (tỷ lệ so với tổng số) |
6 1,53% |
4 1,79% |
2 1,18% |
|
|
5 |
Kém (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
III |
Tổng hợp kết quả cuối năm |
393 |
224 |
169 |
|
|
1 |
Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
390 98,47% |
223 99,55% |
167 98,82% |
|
|
a |
Học sinh xuất sắc (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
b |
Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
43 10,94% |
24 10% |
29 17,16% |
|
|
2 |
Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) |
3 0,76% |
1 0,44% |
2 1,18% |
|
|
3 |
Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
0 |
0 |
|
|
4 |
Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số) |
2/8 0,51%/2,03% |
0/2 0/0,89% |
2/6 1,18%/3,55% |
|
|
5 |
Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
0 |
0 |
|
|
6 |
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số) |
1 0,3% |
0 |
0 |
|
|
IV |
Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi |
|
|
|
|
|
1 |
Cấp huyện |
|
|
|
|
|
2 |
Cấp tỉnh/thành phố |
|
|
|
|
|
3 |
Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế |
|
|
|
|
|
V |
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp |
|
|
|
|
|
VI |
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp |
|
|
|
|
|
1 |
Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
2 |
Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
3 |
Trung bình (Tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
VII |
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
VIII |
Số học sinh nam/số học sinh nữ |
204/189 |
115/109 |
78/81 |
|
|
IX |
Số học sinh dân tộc thiểu số |
106 |
53 |
53 |
|
|
b/ Thống kê thông tin chất lượng giáo dục theo TT58:
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Chia ra theo khối lớp |
|||
|
|
Lớp 8 |
Lớp 9 |
|||
I |
Số học sinh chia theo hạnh kiểm |
355 |
|
|
186 |
169 |
1 |
Tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
316 89,01% |
|
|
154 82,8% |
162 95,86% |
2 |
Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
38 8,5% |
|
|
32 17,2% |
6 3,55% |
3 |
Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
1 0,28% |
|
|
0 |
1 0,59% |
4 |
Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
|
|
0 |
0 |
II |
Số học sinh chia theo học lực |
355 |
|
|
186 |
169 |
1 |
Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
66 18,59% |
|
|
26 13,98% |
40 23,67% |
2 |
Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
154 43,38% |
|
|
72 38.71% |
82 48,52% |
3 |
Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
132 35,5% |
|
|
85 45,70% |
47 27,81% |
4 |
Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
3 0,8% |
|
|
3 1,61
|
0
|
5 |
Kém (tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
|
|
0 |
0 |
III |
Tổng hợp kết quả cuối năm |
355 |
|
|
186 |
169 |
1 |
Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
352 99,17% |
|
|
183 100% |
160 100% |
a |
Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
66 18,59% |
|
|
26 13,98% |
40 23,67% |
b |
Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) |
154 43,38% |
|
|
72 38.71% |
82 48,52% |
2 |
Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) |
3 0,8% |
|
|
3 1,61
|
0
|
3 |
Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
|
|
0 |
0 |
4 |
Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
|
|
0 |
0 |
5 |
Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
|
|
0 |
0 |
6 |
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
|
|
0 |
0 |
IV |
Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi |
|
|
|
|
|
1 |
Cấp huyện |
26 |
|
|
2 |
24 |
2 |
Cấp tỉnh/thành phố |
19 |
|
|
1 |
18 |
3 |
Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế |
|
|
|
|
|
V |
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp |
169 |
|
|
0 |
169 |
VI |
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp |
169 |
|
|
0 |
169 |
1 |
Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
40 17,5% |
|
|
0 |
40 17,5% |
2 |
Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
82 66,9% |
|
|
0 |
82 66,9% |
3 |
Trung bình (Tỷ lệ so với tổng số) |
47 15,6% |
|
|
0 |
47 15,6% |
VII |
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng (tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
|
|
0 |
0 |
VIII |
Số học sinh nam/số học sinh nữ |
186/169 |
|
|
100/86 |
86/83 |
IX |
Số học sinh dân tộc thiểu số |
90 |
|
|
49 |
41 |
|
Mai Sơn, ngày 28 tháng 5 năm 2023
(Đã ký)
Nguyễn Thị Dung |
UBND HUYỆN MAI SƠN TRƯỜNG TH-THCS TÔ HIỆU |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Biểu mẫu 11
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường TH-THCS Tô Hiệu
Năm học 2022 - 2023
STT |
Nội dung |
Số lượng |
Bình quân |
I |
Số phòng học |
18 |
Số m2/học sinh |
II |
Loại phòng học |
|
|
1 |
Phòng học kiên cố |
17 |
1,2 |
2 |
Phòng học bán kiên cố |
|
- |
3 |
Phòng học tạm |
0 |
- |
4 |
Phòng học nhờ |
0 |
- |
5 |
Số phòng học bộ môn |
1 |
- |
6 |
Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) |
0 |
- |
7 |
Bình quân lớp/phòng học |
1 |
- |
8 |
Bình quân học sinh/lớp |
43 |
- |
III |
Số điểm trường |
1 |
- |
IV |
Tổng số diện tích đất (m2) |
13566 |
17,9 |
V |
Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) |
2074 |
2,78 |
VI |
Tổng diện tích các phòng |
949 |
|
1 |
Diện tích phòng học (m2) |
870 |
1,18 |
2 |
Diện tích phòng học bộ môn (m2) |
54 |
- |
3 |
Diện tích thư viện (m2) |
25 |
- |
4 |
Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) |
0 |
|
5 |
Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2) |
25 |
- |
VII |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
|
Số bộ/lớp |
1 |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định |
|
|
1.1 |
Khối lớp 6 |
4 |
1 |
1.2 |
Khối lớp 7 |
4 |
1 |
1.3 |
Khối lớp 8 |
4 |
1 |
1.4 |
Khối lớp 9 |
4 |
1 |
2 |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định |
|
|
2.1 |
Khối lớp 6 |
4 |
|
2.2 |
Khối lớp 7 |
5 |
|
2.3 |
Khối lớp 8 |
4 |
|
|
Khối lớp 9 |
4 |
|
3 |
Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị) |
250 |
|
4 |
… |
|
|
VIII |
Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) |
27 |
Số học sinh/bộ |
IX |
Tổng số thiết bị dùng chung khác |
|
Số thiết bị/lớp |
1 |
Ti vi |
2 |
|
2 |
Cát xét |
0 |
|
3 |
Đầu Video/đầu đĩa |
0 |
|
4 |
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể |
13 |
|
5 |
Thiết bị khác... |
0 |
|
6 |
Máy Photcopy |
0 |
|
IX |
Tổng số thiết bị đang sử dụng |
|
Số thiết bị/lớp |
1 |
Ti vi |
12 |
|
2 |
Cát xét |
0 |
|
3 |
Đầu Video/đầu đĩa |
0 |
|
4 |
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể |
13 |
|
5 |
Thiết bị khác... |
0 |
|
6 |
Máy Photocopy |
0 |
|
|
Nội dung |
Số lượng (m2) |
X |
Nhà bếp |
|
XI |
Nhà ăn |
|
|
Nội dung |
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) |
Số chỗ |
Diện tích bình quân/chỗ |
XII |
Phòng nghỉ cho học sinh bán trú |
|
|
|
XIII |
Khu nội trú |
|
|
|
XIV |
Nhà vệ sinh |
Dùng cho giáo viên |
Dùng cho học sinh |
Số m2/học sinh |
||
|
Chung |
Nam/Nữ |
Chung |
Nam/Nữ |
||
1 |
Đạt chuẩn vệ sinh* |
2 |
|
X |
|
|
2 |
Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
(*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/2/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học phổ thông có nhiều cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
|
Nội dung |
Có |
Không |
XV |
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
X |
|
XVI |
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) |
X |
|
XVII |
Kết nối internet |
X |
|
XVIII |
Trang thông tin điện tử (website) của trường |
X |
|
XIX |
Tường rào xây |
X |
|
|
Mai Sơn, ngày 28 tháng 5 năm 2023
(Đã ký)
Nguyễn Thị Dung |
UBND HUYỆN MAI SƠN TRƯỜNG TH - THCS TÔ HIỆU |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Biểu mẫu 12
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của
trường TH - THCS Tô Hiệu năm học 2022 – 2023
CẤP THCS
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Trình độ đào tạo |
Hạng chức danh nghề nghiệp |
Chuẩn nghề nghiệp |
||||||||||
TS |
ThS |
ĐH |
CĐ |
TC |
Dưới TC |
Hạng IV |
Hạng III |
Hạng II |
Tốt |
Khá |
Đạt |
CĐ |
|||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên |
36 |
|
2 |
28 |
4 |
|
2 |
4 |
13 |
17 |
|
|
|
|
|
I |
Giáo viên Trong đó số giáo viên dạy môn: |
32 |
|
2 |
26 |
4 |
|
|
4 |
12 |
16 |
|
|
|
|
1 |
Toán |
5 |
|
|
5 |
|
|
|
|
4 |
1 |
|
|
|
|
2 |
Lý |
2 |
|
|
2 |
|
|
|
|
0 |
2 |
|
|
|
|
3 |
Hóa |
2 |
|
|
2 |
|
|
|
|
0 |
2 |
|
|
|
|
4 |
Sinh |
2 |
|
|
2 |
0 |
|
|
|
0 |
2 |
|
|
|
|
5 |
Anh |
3 |
|
|
2 |
1 |
|
|
|
1 |
2 |
|
|
|
|
6 |
Tin |
2 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
7 |
Văn |
6 |
|
1 |
5 |
|
|
|
|
2 |
4 |
|
|
|
|
8 |
Sử |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
9 |
Địa |
2 |
|
|
2 |
|
|
|
|
2 |
0 |
|
|
|
|
10 |
Thể dục |
2 |
|
|
|
2 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
11 |
Nhạc |
2 |
|
|
1 |
1 |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Mĩ thuật |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
II |
Cán bộ quản lý |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
Hiệu trưởng |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
2 |
Phó hiệu trưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Nhân viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhân viên văn thư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhân viên kế toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thủ quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nhân viên y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Nhân viên thư viện |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
6 |
Nhân viên thiết bị, thí nghiệm |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Nhân viên hỗ trợ giáo dục người huyết tật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Nhân viên công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Nhân viên HC |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Bảo vệ |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mai Sơn, ngày 28 tháng 5 năm 2023
(Đã ký)
Nguyễn Thị Dung |