Chất lượng giáo dục học kì I - Khối THCS
UBND HUYỆN MAI SƠN TRƯỜNG TH-THCS TÔ HIỆU |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của
trường TH-THCS Tô Hiệu Học kỳ I năm học 2020 – 2021
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Chia ra theo khối lớp |
|||
Lớp 6 |
Lớp 7 |
Lớp 8 |
Lớp 9 |
|||
I |
Số học sinh chia theo hạnh kiểm |
679 |
202 |
179 |
177 |
161 |
1 |
Tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
681 94,7% |
196 97% |
166 92,7% |
173 97,7% |
146 90,7% |
2 |
Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
38 5,3% |
6 3% |
13 7,3% |
4 2,3% |
15 9,3% |
3 |
Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
II |
Số học sinh chia theo học lực |
679 |
202 |
179 |
177 |
161 |
1 |
Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
82 11,4% |
15 7,4% |
10 5,6% |
34 19,2% |
23 14,3% |
2 |
Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
376 52,3% |
80 39,6% |
93 52% |
99 55,9% |
104 64,6% |
3 |
Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
255 35,5% |
104 51,5% |
73 40,8 |
44 24,9% |
34 21,1% |
4 |
Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
6 0,8% |
3 1,5 |
3 1,7 |
0 |
0 |
5 |
Kém (tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
III |
Tổng hợp kết quả cuối năm |
|
|
|
|
|
1 |
Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
a |
Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
b |
Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
2 |
Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
3 |
Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
5 |
Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
6 |
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
IV |
Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi |
|
|
|
|
|
1 |
Cấp huyện |
|
|
|
|
|
2 |
Cấp tỉnh/thành phố |
|
|
|
|
|
3 |
Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế |
|
|
|
|
|
V |
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp |
|
|
|
|
|
VI |
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp |
|
|
|
|
|
1 |
Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
2 |
Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
3 |
Trung bình (Tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
VII |
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
VIII |
Số học sinh nam/số học sinh nữ |
383/336 |
107/94 |
92/87 |
90/87 |
93/68 |
IX |
Số học sinh dân tộc thiểu số |
182 |
56 |
44 |
38 |
44 |
|
Mai Sơn, ngày 25 tháng 01 năm 2021
Nguyễn Thị Dung |