THÔNG BÁO
Công khai chất lường Trường Tiểu học và THCS Tô Hiệu năm học 2020-2021
Cấp THCS
STT |
Nội dung |
Chia theo khối lớp |
||||||
Lớp 6 |
Lớp 7 |
Lớp 8 |
Lớp 9 |
|||||
I |
Điều kiện tuyển sinh |
- Hoàn thành bậc TH. -Đủ hồ sơ, hợp lệ, đúng quy chế TS, đúng độ tuổi. |
-Hoàn thành CT lớp 6. - Xếp loại HL và HK lớp 6 từ TB trở lên. |
-Hoàn thành CT lớp 7 - Xếp loại HL và HK lớp 7 từ TB trở lên. |
-Hoàn thành CT lớp 8 - Xếp loại HL và HK lớp 8 từ TB trở lên. |
|||
II |
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện |
Mô hình trường học mới theo Công văn số 4068/BGDĐT-GDTrH ngày 18/8/2016; |
Mô hình trường học mới theo Công văn số 4068/BGDĐT-GDTrH ngày 18/8/2016; |
Chương trình GDPT THCS theo QĐ số 16/2006/QĐ- BGDĐT |
Chương trình GDPT THCS theo QĐ số 16/2006/QĐ- BGDĐT |
|||
III |
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; |
- Tổ chức họp CMHS định kì 2 lần trong năm học, thông qua kế hoạch, mục tiêu, nhiệm vụ giáo dục toàn diện, đã xây dựng qui chế phối hợp giữa nhà trường, phụ huynh trong việc giáo dục học sinh. Thông qua Nội qui, Qui chế, Điều lệ nhà trường, triển khai các qui định về quyền lợi, nghĩa vụ của học sinh, của cha mẹ học sinh trong công tác phối hợp. Kết hợp chặt chẽ 3 môi trường giáo dục (nhà trường, gia đình, xã hội). - Đảm bảo thông tin hai chiều giữa nhà trường và gia đình. |
||||||
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh |
- Học sinh có thái độ tích cực học tập, tu dưỡng và rèn luyện. - Trung thực trong học tập, không có thái độ gian lận trong kiểm tra và thi cử. |
|||||||
IV |
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục |
- Ngoài kế hoạch và chương trình dạy học theo Quy định của Bộ GD-ĐT, nhà trường còn tổ chức cho HS tham gia các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt như: Ngoại khóa Tiếng Anh trong ta; tuyên truyền các nội dung giáo dục pháp luật, môi trường, phòng chống tệ nạn xã hội... - Tổ chức cho HS tham gia các hoạt động văn thể, hoạt động xã hội, hoạt động từ thiện, hoạt động đền ơn đáp nghĩa, bảo vệ môi trường, rèn luyện kỹ năng sống, giáo dục giới tính ... phù hợp với tâm sinh lý của từng lứa tuổi học sinh. - Có khu bán trú đáp ứng khoảng 120 chỗ |
||||||
V |
Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được |
Hạnh kiểm: Tốt: 171 = 85% Khá 31 = 15% TB: 0 |
Hạnh kiểm: Tốt 152 = 85% Khá 27 = 15% TB : 0 |
Hạnh kiểm: Tốt 150 = 85% Khá 27 = 15% TB: 0 |
Hạnh kiểm: Tốt 139 = 85% Khá: 25 = 15% TB 0 |
|||
Học lực: Giỏi 36 = 17,8% Khá 105 = 51,9% TB 44 = 30,2%; |
Học lực: Giỏi 34 = 17,9% Khá: 93 = 52% TB 54 = 30,2%; |
Học lực: Giỏi 31 = 17,5% Khá 92 = 52% TB 54 = 30,5% |
Học lực: Giỏi 29 = 17,7%; Khá 85 = 51,8%; TB 50 = 30,5% |
|||||
SK: 100% đủ sức khỏe để học tập |
SK: 100% đủ sức khỏe để học tập |
SK: 100% đủ sức khỏe để học tập |
SK: 100% đủ sức khỏe để học tập |
|||||
VI |
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh |
100 % đủ khả năng học chương trình lớp 7 |
100 % đủ khả năng học chương trình lớp 8 |
100 % đủ khả năng học chương trình lớp 9 |
100 % đủ khả năng học chương trình lớp 10 hoặc học nghề |
CẤP TIỂU HỌC
STT |
Nội dung |
Chia theo khối lớp |
||||
Lớp 1 |
Lớp 2 |
Lớp 3 |
Lớp 4 |
Lớp 5 |
||
|
|
Tổng số học sinh : 123 HS |
Tổng số học sinh : 135 HS |
Tổng số học sinh : 156 HS |
Tổng số học sinh :146 HS |
Tổng số học sinh :102 HS |
1. Tuổi của học sinh tiểu học từ 6 đến 14 tuổi (tính theo năm). |
||||||
|
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện |
Chương trình giáo dụ phổ thông 2018 thực hiện cho lớp 1 năm học 2020-2021 |
||||
|
- Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình |
1. Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình: |
||||
|
|
- Sinh hoạt tập thể, sinh hoạt dưới cờ theo từng chủ điểm, hoạt động ngoại khoá theo yêu cầu thực tế, phù hợp cho từng lứa tuổi học sinh. |
||||
|
|
- Thực hiện 5 nhiệm vụ học sinh đầy đủ 100% |
||||
|
|
- Có kiến thức, kỹ năng cơ bản vững chắc. |