Loading...
Đường dây nóng:
Email:truongth.thcstohieu@gmail.com

CÔNG KHAI THEO THÔNG TƯ SỐ: 36/2017/TT-BGDĐT CỦA BỘ GIÁO DỤC VỀ VIỆC

BAN HÀNH QUY CHẾ THỰC HIỆN CÔNG KHAI ĐỐI VỚI CƠ SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN

 

 

Biểu mẫu 09

    

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN MAI SƠN

TRƯỜNG TIỂU HỌC VÀ THCS TÔ HIỆU

 

 

 

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học cơ sở và

trường trung học phổ thông, năm học 2023 – 2024

 

STT

Ni dung

 

  

I

Điều kiện tuyển sinh

- Học sinh đã hoàn thành chương trình bậc tiểu học có hồ sơ hợp lệ và đúng độ tuổi quy định, xét tuyển vào lớp 6 theo khu vực, đại trà theo địa bàn cư trú.

- Đối với những học sinh được học vượt lớp ở cấp học trước hoặc học sinh vào cấp học ở độ tuổi cao hơn tuổi quy định thì tuổi vào lớp 6 được giảm hoặc tăng căn cứ vào tuổi của năm tốt nghiệp cấp học trước.

- Học sinh là người dân tộc thiểu số, học sinh khuyết tật, học sinh có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, học sinh ở nước ngoài về nước có thể vào cấp học ở tuổi cao hơn 3 tuổi so với tuổi quy định.

* Hồ sơ dự tuyển:

- Bản sao giấy khai sinh hợp lệ.

- Một bản sao hộ khẩu hoặc giấy tạm trú dài hạn (KT3)

- Giấy chứng nhận hoàn thành bậc tiểu học.

- Giấy xác nhận có cha (mẹ) là cán bộ công chức.

- Giấy ưu tiên các loại (nếu có).

 

II

Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện

- Thực hiện chương trình giáo dục theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

 

III

Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh

- Nhà trường và gia đình có quy chế phối hợp chặt chẽ trong việc quản lí, giáo dục toàn diện học sinh. Duy trì thường xuyên thông tin liên lạc hai chiều giữa nhà trường và gia đình. Hoạt động Ban đại diện CMHS đúng văn bản chỉ đạo hiện hành. Ban đại diện CMHS học sinh trường, lớp có đủ thành phần, cơ cấu theo quy định.

- Học sinh có thái độ học tập đúng đắn, chấp hành đầy đủ nội quy nhà trường. Mọi học sinh phải thực hiện tốt nội quy, quy định trong Điều lệ nhà trường, học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh.

- Tích cực, siêng năng học tập và rèn luyện để đạt kết quả cao.

 

IV

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục

- Học sinh tham gia hoạt động Đội Thiếu niên TPHCM, được tham gia vào các hoạt động xã hội.

- Được tham gia các phong trào VHVN-TDTT. Được hỗ trợ kinh phí hoạt động từ các nguồn tài trợ của CMHS, kinh phí nhà trường.

- Được giao lưu học hỏi giữa các lớp trong trường và giữa các trường trên địa bàn.

- Tổ chức hoạt động ngoại khóa nhân các ngày lễ lớn trong năm (20/10, 20/11, 22/12, 26/3, 19/5,…).

- Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực, cảnh quan môi trường sư phạm mẫu mực (xanh, sạch, đẹp).

- Hưởng ứng và tham gia các phong trào, hội thi do Ngành, địa phương và trường phát động (học sinh giỏi, hội khỏe Phù Đổng,…).

 

V

Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được

- Đạo đức học sinh: 100% học sinh thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ của người học sinh. Cụ thể: Chỉ tiêu Hạnh kiểm: Tốt, Khá: 100%, không có Hạnh kiểm Tb, Yếu.

- Học tập: Mọi học sinh, cuối năm học đạt kiến thức, kỹ năng tối thiểu trở lên. Phấn đấu: 30% trở lên HS đạt danh hiệu HSG –HSXS đối với khối 1,2,3,4,6 ,7,8; 60% hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ học tập và vượt trội với các khối còn lại. Sức khỏe: Chăm sóc tốt vệ sinh sức khỏe học đường, có biện pháp tích cực trong việc phòng chống các dịch bệnh thông thường, khám bệnh, không để xẩy ra tai nạn thương tích và giao thông đối với HS.

 

VI

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh

- Tỉ lệ lên lớp thẳng 100%.

- Lưu ban: 0%

- Bỏ học:  0%

 

 

 

TT Hát Lót, ngày....... tháng.......năm 2023

HIỆU TRƯỞNG

 

                                            

 

Nguyễn Thị Dung

 

 

Biểu mẫu 10

       

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN MAI SƠN

TRƯỜNG TIỂU HỌC VÀ THCS TÔ HIỆU

 

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2023 - 2024

 

 

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

I

Số hc sinh chia theo học lực

748

       

1

Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

 

21

19

19

40

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

 

126

77

69

80

3

Đạt

(tỷ lệ so với tổng số)

 

73

72

88

49

4

Chưa đạt

(tỷ lệ so với tổng số)

 

4

1

3

 

II

Số hc sinh chia theo hạnh kiểm

         

1

Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

 

202

155

153

163

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

 

20

13

26

4

3

Đạt

(tỷ lệ so với tổng số)

 

2

1

 

2

4

Chưa đạt

(tỷ lệ so với tổng số)

 

       

5

Kém

(tỷ lệ so với tổng số)

 

       

III

Tổng hợp kết quả cuối năm

         

1

Lên lớp

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

a

Học sinh giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

b

Học sinh tiên tiến

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

2

Thi lại

(tỷ lệ so với tổng số)

0

       

3

Lưu ban

(tỷ lệ so với tổng số)

0

       

4

Chuyển trường đến/đi

(tỷ lệ so với tổng số)

33

 

 

 

 

5

Bị đuổi học

(tỷ lệ so với tổng số)

0

       

6

Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)

(tỷ lệ so với tổng số)

0

       

IV

Số học sinh đạt giải các kỳ thi hc sinh giỏi

         

1

Cấp huyện

17

 

 

 

 

2

Cấp tỉnh/thành phố

2

 

 

   

3

Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế

0

       

V

Số hc sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp

0

       

VI

Số hc sinh được công nhận tốt nghiệp

0

       

1

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

62

       

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

70

       

3

Trung bình

(Tỷ lệ so với tổng số)

42

       

VII

Số học sinh thi đỗ đại học, cao đng

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

VIII

Số hc sinh nam/số học sinh nữ

385/345

92/75

96/95

109/89

88/86

IX

Số hc sinh dân tộc thiểu số

17

3

2

7

5

 

 

TT Hát Lót, ngày....... tháng.......năm 2023

HIỆU TRƯỞNG

 

                                            

 

Nguyễn Thị Dung

 

Biểu mẫu 11

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN MAI SƠN

TRƯỜNG TIỂU HỌC VÀ THCS TÔ HIỆU

 

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học cơ sở và

trường trung học phổ thông, năm học 2023 - 2024

 

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Số phòng học

45

1.4 m2/học sinh/phòng

II

Loại phòng học

   

1

Phòng học kiên cố

45

1.4 m2/học sinh/phòng

2

Phòng học bán kiên cố

0

 

3

Phòng học tạm

0

 

4

Phòng học nhờ

0

 

5

Số phòng học bộ môn

16

 

6

Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)

5

 

7

Bình quân lớp/phòng học

1 lớp/1 phòng

1.4 m2/học sinh/phòng

8

Bình quân học sinh/lớp

40/lớp

1.36 m2/học sinh/phòng

III

Số điểm trường

1

 

IV

Tổng số diện tích đất (m2)

16.400 (m2)

 

V

Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

3475 (m2)

 

VI

Tổng diện tích các phòng

   

1

Diện tích phòng học (m2)

56 (m2)

 

2

Diện tích phòng học bộ môn (m2)

84 (m2)

2.1 m2/học sinh/phòng

3

Diện tích thư viện (m2)

224 (m2)

 

4

Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)

448 (m2)

 

5

Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2)

56 (m2)

 

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

3

3 bộ/lớp

1

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định

3

3 bộ/lớp

1.1

Khối lớp 6

3

3 bộ/lớp

1.2

Khối lớp 7

3

3 bộ/lớp

1.3

Khối lớp 8

3

3 bộ/lớp

2

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định

0

0

2.1

Khối lớp...

   

2.2

Khối lớp...

   

2.3

Khối lớp...

   

3

Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị)

1

1

4

   

VIII

Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập

(Đơn vị tính: bộ)

90

01 học sinh/bộ

IX

Tổng số thiết bị dùng chung khác

5

01 thiết bị/lớp

1

Ti vi

1

 

2

Cát xét

3

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

0

 

4

y chiếu OverHead/projector/vật th

9

 

5

Thiết bị khác...

   

6

…..

   

  

Nội dung

Số lượng (m2)

X

Nhà bếp

 0

XI

Nhà ăn

 0

         

 

 

Nội dung

Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)

Số chỗ

Diện tích bình quân/chỗ

XII

Phòng nghỉ cho học sinh bán trú

2 phòng (84 m2)/ph

84

2 m2

XIII

Khu ni trú

0

 

 

 

XIV

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/học sinh

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

x

 

x

 

 104/104(m2)

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

 

 

 

 

 

(*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/2/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học ph thông có nhiu cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).

 

Nội dung

Không

XV

Nguồn nước sinh hoạt hp vệ sinh

x

 

XVI

Nguồn đin (lưới, phát đin riêng)

X

 

XVII

Kết nối internet

X

 

XVIII

Trang thông tin điện tử (website) của trường

X

 

XIX

Tường rào xây

X

 

 

 

TT Hát Lót, ngày....... tháng.......năm 2023

HIỆU TRƯỞNG

 

                                            

 

Nguyễn Thị Dung

Biểu mẫu 12

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN MAI SƠN

TRƯỜNG TIỂU HỌC VÀ THCS TÔ HIỆU

 

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2023 - 2024

 

STT

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

Hạng chức danh nghề nghiệp

Chuẩn nghề nghiệp

TS

ThS

ĐH

TC

Dưới TC

Hạng III

Hạng II

Hạng I

Xuất sắc

Khá

Trung bình

Kém

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên

30

                         

I

Giáo viên

Trong đó số giáo viên dạy môn:

24

                         

1

Toán

5

 

1

4

     

4

1

 

2

3

   

2

1

   

1

       

1

 

1

     

3

Văn

5

 

1

4

     

3

2

 

1

4

   

4

Anh văn

3

   

3

     

2

1

   

3

   

5

Sinh

2

 

 

1

1

 

 

 

1

 

1

1

 

 

6

Sử

1

 

 

1

 

 

 

1

 

 

1

 

 

 

7

Địa

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

1

 

 

8

GDCD

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

1

 

 

9

Thể dục

2

 

 

2

 

 

 

1

1

 

 

2

 

 

10

Mỹ Thuật

1

 

 

 

1

 

 

1

 

 

 

1

 

 

11

Tin học

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

1

 

 

12

Hóa

1

 

 

1

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

II

Cán bộ quản lý

                           

1

Hiệu trưởng

1

 

1

         

1

   

1

   

2

Phó hiệu trưởng

1

 

1

       

1

   

1

     

III

Nhân viên

4

   

1

2

 

1

             

1

Nhân viên văn thư

                           

2

Nhân viên kế toán

1

     

1

           

1

   

3

Thủ quỹ

                           

4

Nhân viên y tế

1

     

1

         

1

     

5

Nhân viên thư viện

                           

6

Nhân viên thiết bị, thí nghiệm

                           

7

Nhân viên hỗ trợ giáo dục người huyết tật

                           

8

Nhân viên công nghệ thông tin

1

   

1

             

1

   

9

 Nhân viên Bảo vệ

1

         

1

       

1

   

 

 

TT Hát Lót, ngày....... tháng.......năm 2023

HIỆU TRƯỞNG

 

                                            

 

Nguyễn Thị Dung

 

 

Nội dung khác
TIN MỚI