Tổng kết năm học 2023-2024 trường Tiểu học và THCS Tô Hiệu
Biểu mẫu 10
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN MAI SƠN TRƯỜNG TIỂU HỌC VÀ THCS TÔ HIỆU |
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2023 - 2024
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Chia ra theo khối lớp |
||
Lớp 6 |
Lớp 7 |
Lớp 8 |
|||
I |
Số học sinh chia theo học lực theo thông tư 22 |
540 |
249 |
221 |
70 |
1 |
Tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
60 |
18 |
22 |
20 |
2 |
Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
339 |
154 |
112 |
73 |
3 |
Đạt (tỷ lệ so với tổng số) |
239 |
77 |
85 |
77 |
4 |
Chưa đạt (tỷ lệ so với tổng số) |
2 |
|
2 |
54 |
|
|||||
|
Số học sinh chia theo học lực mô hình trường học mới vnen quy đổi sang TT58 |
Tổng số |
Chia theo khối |
||
Lớp 9 |
|
|
|||
186 |
|||||
|
Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
33 |
33 |
|
|
|
Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
86 |
86 |
|
|
|
Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
67 |
67 |
|
|
|
Yếu - kém (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
II |
Số học sinh chia theo kết quả rèn luyện theo thông tư 22 |
Tổng số |
Chia theo khối |
|
|
Khối 6 |
Khối 7 |
Khối 8 |
|||
640 |
249 |
221 |
170 |
||
1 |
Tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
562 |
227 |
200 |
135 |
2 |
Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
75 |
21 |
21 |
33 |
3 |
Đạt (tỷ lệ so với tổng số) |
3 |
1 |
|
2 |
4 |
Chưa đạt (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
||
|
Số học sinh chia theo hạnh kiểm mô hình trường học mới vnen quy đổi sang TT58 |
Tổng số |
Chia theo khối |
|
|
|
Khối 9 |
|
|||
186 |
|
186 |
|
||
|
Tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
175 |
|
175 |
|
|
Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
11 |
|
11 |
|
|
Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
Yếu – Kém (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
III |
Tổng hợp kết quả cuối năm |
Tổng |
Khối 6 |
Khối 7 |
Khối 8 |
Khối 9 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
|
249 |
219 |
170 |
186 |
a |
Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
|
18 |
22 |
20 |
33 |
b |
Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
86 |
2 |
Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
2 |
|
|
3 |
Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
5 |
Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
6 |
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
1 |
1 |
|
IV |
Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi |
Tổng |
Khối 6 |
Khối 7 |
Khối 8 |
Khối 9 |
1 |
Cấp huyện |
34 |
|
|
10 |
24 |
2 |
Cấp tỉnh/thành phố |
25 |
|
|
8 |
17 |
3 |
Đạt giải giao lưu học sinh giỏi cấp huyện |
104 |
43 |
34 |
27 |
|
V |
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp |
|
|
|
|
186 |
VI |
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp |
|
|
|
|
186 |
1 |
Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
33 |
2 |
Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
86 |
3 |
Trung bình (Tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
67 |
VII |
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
VIII |
Số học sinh nam/số học sinh nữ |
|
122/127 |
112/109 |
87/170 |
102/186 |
IX |
Số học sinh dân tộc thiểu số |
|
77 |
53 |
54 |
48 |
|
TT Hát Lót, ngày 31 tháng 5 năm 2024 HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Thị Dung |