Loading...
Đường dây nóng:
Email:truongth.thcstohieu@gmail.com
                Biểu mẫu 09
UBND HUYỆN MAI SƠN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TH VÀ THCS TÔ HIỆU Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường THCS Tô Hiệu năm học 2022 – 2023
                 
STT Nội dung Chia theo khối lớp
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9
I Điều kiện tuyển sinh - Hoàn thành bậc TH. -Hoàn thành CT lớp 6. -Hoàn thành CT lớp 7 -Hoàn thành CT lớp 8
-Đủ hồ sơ, hợp lệ, đúng quy chế TS, đúng độ tuổi. - Xếp loại HL và HK lớp 6 từ TB trở lên. - Xếp loại HL và HK lớp 7 từ TB trở lên. - Xếp loại HL và HK lớp 8 từ TB trở lên.
II Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện Mô hình trường học mới theo Công văn số 4068/BGDĐT-GDTrH ngày 18/8/2016; Mô hình trường học mới theo Công văn số 4068/BGDĐT-GDTrH ngày 18/8/2016; Mô hình trường học mới theo Công văn số 4068/BGDĐT-GDTrH ngày 18/8/2016; Chương trình GDPT THCS theo QĐ số 16/2006/QĐ- BGDĐT
III Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình;  - Tổ chức họp CMHS định kì 2 lần trong năm học, thông qua kế hoạch, mục tiêu, nhiệm vụ giáo dục toàn diện, đã xây dựng qui chế phối hợp giữa nhà trường, phụ huynh trong việc giáo dục học sinh. Thông qua Nội qui, Qui chế, Điều lệ nhà trường, triển khai các qui định về quyền lợi, nghĩa vụ của học sinh, của cha mẹ học sinh trong công tác phối hợp. Kết hợp chặt chẽ 3 môi trường giáo dục (nhà trường, gia đình, xã hội).
- Đảm bảo thông tin hai chiều giữa nhà trường và gia đình.
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh - Học sinh có thái độ tích cực học tập, tu dưỡng và rèn luyện.
- Trung thực trong học tập, không có thái độ gian lận trong kiểm tra và thi cử.
IV Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục - Ngoài kế hoạch và chương trình dạy học theo Quy định của Bộ GD-ĐT, nhà trường còn tổ chức cho HS tham gia các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt như: Ngoại khóa Tiếng Anh trong ta; tuyên truyền các nội dung giáo dục pháp luật, môi trường, phòng chống tệ nạn xã hội...
- Tổ chức cho HS tham gia các hoạt động văn thể, hoạt động xã hội, hoạt động từ thiện, hoạt động đền ơn đáp nghĩa, bảo vệ môi trường, rèn luyện kỹ năng sống, giáo dục giới tính ... phù hợp với tâm sinh lý của từng lứa tuổi học sinh.
- Có khu bán trú đáp ứng khoảng 120 chỗ
V Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được Hạnh kiểm: Hạnh kiểm: Hạnh kiểm: Hạnh kiểm:
Tốt: Tốt Tốt Tốt
42 = 10,6% 163 = 90,6% Khá 154 = 82,8% 162 = 95,86%
Khá 17 = 9,4% Khá Khá
148=  12,4% TB : 0 32 = 17,2% 6 = 3,55%
TB: 0   TB: 0 TB
      1=0,28%
Học lực: Học lực: Học lực: Học lực:
Tốt Tốt Giỏi Giỏi
25 = 11,11% Khá 17 = 9,94% Khá 26 = 13,98% 40 = 23,67%;
98 = 43,56%  Đạt 93 = 54,38%  Đạt Khá Khá
94 = 41,78% 58 = 33,92% 72 = 38,71% 82 = 48,52%;
Chưa đạt Chưa đạt TB TB
8 = 3,56 % 3 = 1,75 %  85 = 45,70% 47 = 27,81%
    Yếu  
    3= 1,61%  
SK: 100% đủ sức khỏe để học tập SK: 100% đủ sức khỏe để học tập SK: 100% đủ sức khỏe để học tập SK: 100% đủ sức khỏe để học tập
VI Khả năng học tập tiếp tục của học sinh 100 % đủ khả năng học chương trình lớp 7 100 % đủ khả năng học chương trình lớp 8 100 % đủ khả năng học chương trình lớp 9 100 % đủ khả năng học chương trình lớp 10 hoặc học nghề
                 
            Hát Lót, ngày 12 tháng 04 năm 2024
            Thủ trưởng đơn vị
                 
                 
                 
                 
                 
            Nguyễn Thị Dung
            Biểu mẫu 10
UBND HUYỆN MAI SƠN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TH VÀ THCS TÔ HIỆU Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường TH và THCS Tô Hiệu
Năm học 2022 – 2023
             
a. Thống kê chất lượng theo thông tư 22
STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 6 Lớp 7    
I Số học sinh chia theo kết quả rèn luyện 393 224 169    
1 Tốt 357 202 155    
(tỷ lệ so với tổng số) 90,84% 90,18% 91,72%
2 Khá 35 22 13    
(tỷ lệ so với tổng số) 8,91% 9,82% 7,69%
3 Đạt 1 0 1    
(tỷ lệ so với tổng số) 0,25% 0,59%
4 Yếu 0 0 0    
(tỷ lệ so với tổng số)
II Số học sinh chia theo Kết quả học tập 393 224 169    
1 Tốt 43 24 19    
(tỷ lệ so với tổng số) 10,94% 10,71% 11,24%
2 Khá 207 125 82    
(tỷ lệ so với tổng số) 52,67% 55,80% 48,52%
3 Đạt 137 71 66    
(tỷ lệ so với tổng số) 34,86% 31,70% 39,50%
4 Chưa đạt 6 4 2    
(tỷ lệ so với tổng số) 1,53%  1,79% 1,18%
5 Kém          
(tỷ lệ so với tổng số)
III Tổng hợp kết quả cuối năm 393 224 169    
1 Lên lớp 390 223 167    
(tỷ lệ so với tổng số) 98,47% 99,55% 98,82%
a Học sinh xuất sắc          
(tỷ lệ so với tổng số)
b Học sinh giỏi 43 24 29    
(tỷ lệ so với tổng số) 10,94% 10% 17,16%
2 Thi lại 3 1 2    
(tỷ lệ so với tổng số) 0,76% 0,44% 1,18%
3 Lưu ban  0    
(tỷ lệ so với tổng số)
4 Chuyển trường đến/đi 02-Thg8  0/2 02-Thg6    
(tỷ lệ so với tổng số) 0,51%/2,03% 0/0,89% 1,18%/3,55% 
5 Bị đuổi học  0    
(tỷ lệ so với tổng số)
6 Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)  1  0 0    
(tỷ lệ so với tổng số) 0,30%
IV Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi          
1 Cấp huyện          
2 Cấp tỉnh/thành phố          
3 Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế          
V Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp          
VI Số học sinh được công nhận tốt nghiệp          
1 Giỏi          
(tỷ lệ so với tổng số)
2 Khá          
(tỷ lệ so với tổng số)
3 Trung bình          
(Tỷ lệ so với tổng số)
VII Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng          
(tỷ lệ so với tổng số)
VIII Số học sinh nam/số học sinh nữ 204/189 115/109 78/81    
IX Số học sinh dân tộc thiểu số 106 53 53    
a. Thống kê chất lượng theo thông tư 58
             
STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
    Lớp 8 Lớp 9
I Số học sinh chia theo hạnh kiểm 355     186 169
1 Tốt 316     154 162
(tỷ lệ so với tổng số) 89,01% 82,80% 95,86%
2 Khá 38     32 6
(tỷ lệ so với tổng số) 8,50% 17,20% 3,55%
3 Trung bình 1     0 1
(tỷ lệ so với tổng số) 0,28% 0,59%
4 Yếu 0     0 0
(tỷ lệ so với tổng số)
II Số học sinh chia theo học lực 355     186 169
1 Giỏi 66     26 40
(tỷ lệ so với tổng số) 18,59% 13,98% 23,67%
2 Khá 154     72 82
(tỷ lệ so với tổng số) 43,38% 38.71% 48,52%
3 Trung bình 132     85 47
(tỷ lệ so với tổng số) 35,50% 45,70% 27,81%
4 Yếu 3     3 0
(tỷ lệ so với tổng số) 0,8%  1,61
     
5 Kém  0      0  0
(tỷ lệ so với tổng số)
III Tổng hợp kết quả cuối năm 355     186 169
1 Lên lớp 352     183 160
(tỷ lệ so với tổng số) 99,17% 100% 100%
a Học sinh giỏi 66     26 40
(tỷ lệ so với tổng số) 18,59% 13,98% 23,67%
b Học sinh tiên tiến 154     72 82
(tỷ lệ so với tổng số) 43,38% 38.71% 48,52%
2 Thi lại 3     3
(tỷ lệ so với tổng số) 0,8%  1,61
     
3 Lưu ban      0  0
(tỷ lệ so với tổng số)
4 Chuyển trường đến/đi  0      0
(tỷ lệ so với tổng số)
5 Bị đuổi học  0      0
(tỷ lệ so với tổng số)
6 Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) 0     0 0
(tỷ lệ so với tổng số)
IV Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi          
1 Cấp huyện 26     2 24
2 Cấp tỉnh/thành phố 19     1 18
3 Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế          
V Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp 169     0 169
VI Số học sinh được công nhận tốt nghiệp 169     0 169
1 Giỏi 40     0 40
(tỷ lệ so với tổng số) 17,50% 17,50%
2 Khá 82     0 82
(tỷ lệ so với tổng số) 66,90% 66,90%
3 Trung bình 47     0 47
(Tỷ lệ so với tổng số) 15,60% 15,60%
VII Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng  0      0
(tỷ lệ so với tổng số)
VIII Số học sinh nam/số học sinh nữ 186/169     100/86 86/83
IX Số học sinh dân tộc thiểu số 90     49 41
             
        Hát Lót, ngày 12 tháng 04 năm 2024
        Thủ trưởng đơn vị
             
             
             
             
             
       

Nguyễn Thị Dung

Nội dung khác
TIN MỚI